Hiển thị 1–18 của 26 kết quả

Kia là một trong những hãng xe hàng đầu thế giới, nổi tiếng với sự đổi mới và chất lượng trong ngành công nghiệp ô tô. Với một dãy sản phẩm đa dạng, từ sedan đến SUV và xe đa dụng, Kia mang đến cho người tiêu dùng một loạt các lựa chọn phong phú và đa dạng...Xem thêm

Kia nổi bật với thiết kế hiện đại và đầy phong cách. Các mẫu xe như Kia Optima, Forte và Rio đều thể hiện sự tinh tế trong thiết kế ngoại thất và nội thất, cung cấp cho người lái cảm giác sang trọng và thoải mái.

Trong phân khúc SUV, Sorento, Sportage và Telluride là những lựa chọn phổ biến, với không gian nội thất rộng rãi và khả năng vận hành mạnh mẽ. Các mẫu xe cũng nổi tiếng với tính năng an toàn cao, với công nghệ như hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ lái xe tự động.

Không chỉ chú trọng vào thiết kế và hiệu suất, Kia còn cam kết với việc phát triển các loại động cơ tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, đóng góp vào sứ mệnh bền vững của ngành ô tô.

Tóm lại, Kia không chỉ là một hãng xe, mà còn là biểu tượng của sự đổi mới và sự cam kết với chất lượng. Với sự đa dạng trong sản phẩm và cam kết với tiện ích và an toàn, Kia luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho những người tiêu dùng trên khắp thế giới. Khám phá thế giới Kia ngay hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt đầy ấn tượng.

Thu gọn

584.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Gamma 1.6L , Dung tích xi-lanh 1.591 cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 128/6.300 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 157/4.850

639.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Gamma 1.6L , Dung tích xi-lanh 1.591 cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 128/6.300 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 157/4.850

685.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Nu 2.0L, Dung tích xi-lanh 1.999 cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 159/6.500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 194/4.800

Kia Cerato

CERATO 1.6 MT

544.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6MT Động Cơ: Xăng, Gamma 1.6L , Dung tích xi-lanh 1.591 cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 128/6.300 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 157/4.850

Kia Sorento

K3 1.6 DELUXE

559.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6MT Động Cơ: Xăng, Gamma 1.6L MPI Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 126hp Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 155Nm

Kia Sorento

K3 1.6 LUXURY

664.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Gamma 1.6L MPI Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 126hp Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 155Nm

Kia Sorento

K3 1.6 PREMIUM

664.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Gamma 1.6L MPI Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 126hp Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 155Nm

Kia Sorento

K3 2.0 PREMIUM

689.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Nu 2.0L MPI Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 150hp Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 192Nm

Kia Morning

MORNING AT

329.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 4AT Động Cơ: Xăng, Kappa 1.25L, Dung tích xy lanh 1.248cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 86/6000 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 120/4000

Kia Morning

MORNING AT DELUXE

349.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 4AT Động Cơ: Xăng, Kappa 1.25L, Dung tích xy lanh 1.248cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 86/6000 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 120/4000

Kia Morning

MORNING AT LUXURY

383.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 4AT Động Cơ: Xăng, Kappa 1.25L, Dung tích xy lanh 1.248cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 86/6000 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 120/4000

Kia Morning

MORNING MT

304.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 5MT Động Cơ: Xăng, Kappa 1.25L, Dung tích xy lanh 1.248cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 86/6000 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 120/4000

Kia Morning

NEW MORNING GT-LINE

439.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 4AT Động Cơ: Xăng, Kappa 1.25L Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút):

Kia Morning

NEW MORNING X-LINE

439.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 4AT Động Cơ: Xăng, Kappa 1.25L Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút):

759.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, 2.0L, Dung tích xi-lanh 1.999 cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 152Hp/6.200rpm Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 194Nm/4.000rpm

919.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, 2.0L, Dung tích xi-lanh 2.359cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 176Hp/6.000rpm Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 228Nm/4.000rpm

Kia Quoris

QUORIS

2.708.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: 8AT Động Cơ: Xăng 3.8L, V6, 24 van DOHC, Dung tích xi-lanh 3.778cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 286Hp/6.600rpm Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 365Nm/4.5000rpm

655.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: 6AT Động Cơ: Xăng, Nu 2.0L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT, Dung tích xi-lanh 1.999 cc Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 158/6.500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 194/4.800