Hiển thị 1–18 của 20 kết quả

Ford đã ghi dấu ấn sâu đậm trong lịch sử ô tô thế giới với sứ mệnh mang lại sự đổi mới, đáng tin cậy và hiệu suất cho người tiêu dùng. Từ khi Henry Ford thành lập công ty vào năm 1903, Ford Motor Company đã không ngừng tiên phong trong việc phát triển công nghệ và thiết kế xe hơi...Xem thêm

Nổi tiếng với sự đa dạng của dòng xe của mình. Mẫu xe phổ biến như Mustang, biểu tượng của sự mạnh mẽ và phong cách, đã trở thành một biểu tượng văn hóa và phong trào. Trong phân khúc xe bán chạy, Focus và Fiesta là những mẫu sedan và hatchback phổ biến với thiết kế hiện đại và hiệu suất vận hành ấn tượng.

Ford cũng dẫn đầu trong thị trường xe bán tải với dòng xe Ford F-Series, bao gồm các mẫu như F-150, F-250 và F-350, nổi tiếng với sức mạnh và khả năng vận chuyển hàng hóa.

Một trong những điểm mạnh của Ford là cam kết với công nghệ và an toàn. Các tính năng như hệ thống giám sát điểm mù, hỗ trợ đỗ xe tự động và cảnh báo va chạm đã giúp Ford nổi bật trong lĩnh vực an toàn. Ngoài ra, còn tiên phong trong việc phát triển công nghệ xe điện và xe tự lái, thể hiện cam kết với sự bền vững và sáng tạo trong ngành công nghiệp ô tô.

Tóm lại, Ford không chỉ là một hãng xe, mà còn là biểu tượng của sự tiến bộ và sự đổi mới trong ngành công nghiệp ô tô. Với sự cam kết với chất lượng và khả năng tiên phong trong công nghệ, luôn là sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng trên khắp thế giới.

Thu gọn

686.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Xăng 1.0L Fox 12 Valve DI TC I3 Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 125 @ 6,000 (92 KW/6000) Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 170 @ 1,500 - 4,500 Camera Lùi:Tính Năng Khác: Kết Nối SYNC III Với Màn Hình Mầu TFT Cảm Ứng 8" Điều Khiển Bằng Giọng Nói

646.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Xăng 1.5L Dragon, I3 12 Valve Ti-VCT PFI Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 123 @ 6500 (90.5 KW/6500) Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 151 @ 4,500 Camera Lùi: Có Tính Năng Khác: Kết Nối SYNC III Với Màn Hình Màu TFT Cảm Ứng 8" Điều Khiển Bằng Giọng Nói

603.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Xăng 1.5L Dragon, I3 12 Valve Ti-VCT PFI Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 123 @ 6500 (90.5 KW/6500) Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 151 @ 4,500

1.099.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170(125KW)/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2000

1.166.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Single Turbo Diesel 2.0L TDCI, trục cam kép, làm mát khí nạp Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170/(132,4 kw)/4050 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Có

1.452.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 10 Cấp Động Cơ: Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi; Trục Cam Kép, Có Làm Mát Khí Nạp Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 210/5000 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 500/1750-2000 Camera Lùi: Có

1.245.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: 2.0L Single-Turbo Diesel, trục cam kép, làm mát khí nạp Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Có

1.999.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Xăng 2.3L Ecoboost I4 Phun Trực Tiếp Với Turbo Tăng Áp Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 273 (201 KW) / 5500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 420 / 3000

1.202.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 10 Cấp Động Cơ: Dầu Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 213 (156,7 KW) / 3750 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 500 / 1750-2000 Camera Lùi: Có

965.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Hoặc Tự Động 10 Cấp Động Cơ: Dầu Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 210(154.5 KW)/3750 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 500/1750-2000 Camera Lùi:

659.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tay 6 Cấp Động Cơ: Dầu Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút):  170(125 KW)/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Có

665.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tay 6 Cấp Động Cơ: Dầu TDCi Turbo Diesel 2.0L Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170(125 KW)/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Không

756.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Dầu TDCi Turbo Diesel 2.0L Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170(125 KW)/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Không

688.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Dầu TDCi Turbo Diesel 2.0L Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170(125 KW)/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Không

830.000.000

Số Chỗ Ngồi: 5 Hộp Số: Tay 6 Cấp Động Cơ: Dầu TDCi Turbo Diesel 2.0L Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 170(125 KW)/3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405/1750-2500 Camera Lùi: Không

1.069.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Xăng 2.0L EcoBoost 16 Van Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 203 (147) @ 5,500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 300 @ 3,000

999.000.000

Số Chỗ Ngồi: 7 Hộp Số: Tự Động 6 Cấp Động Cơ: Xăng 2.0L EcoBoost 16 Van Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 203 (147) @ 5,500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 300 @ 3,000

Ford Transit

TRANSIT LUXURY

845.000.000

Số Chỗ Ngồi: 16 Hộp Số: Tay 6 Cấp Động Cơ: Turbo Diesel 2.4L - TDCi, Trục Cam Kép Có Làm Mát Khí Nạp Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 138/ 3500 Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 375 X 2000